SỞ Y TẾ HÀ NỘI
BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT
LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2017
(ÁP DỤNG CHO CÁC BỆNH
VIỆN TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ)
Bệnh viện: BỆNH VIỆN ĐA KHOA THANH TRÌ
Địa chỉ chi tiết: Số 1 đường tứ hiệp, thị trấn Văn Điển, huyện Thanh Trì, Hà
NộiSố giấy phép hoạt động:041/SYT-GPHĐBV Ngày cấp: 31/12/2013
Tuyến trực thuộc: 2.Tỉnh/Thành phố
Cơ quan chủ quản: SỞ Y TẾ HÀ NỘI
Hạng bệnh viện: Hạng II
Loại bệnh viện: Đa khoa
TÓM TẮT KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN
1. TỔNG SỐ CÁC TIÊU CHÍ ĐƯỢC ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ: 83/83 TIÊU CHÍ2. TỶ LỆ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG SO VỚI 83 TIÊU CHÍ: 100%
3. TỔNG SỐ ĐIỂM CỦA CÁC TIÊU CHÍ ÁP DỤNG: 243
4. ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG CỦA CÁC TIÊU CHÍ: 2.93
(Tiêu chí C3 và C5 có hệ số 2)
KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC
|
Mức 1
|
Mức 2
|
Mức 3
|
Mức 4
|
Mức 5
|
Tổng số tiêu chí
|
5. SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT:
|
0
|
21
|
48
|
13
|
1
|
83
|
6. % TIÊU CHÍ ĐẠT:
|
0.00
|
25.30
|
57.83
|
15.66
|
1.20
|
83
|
Ngày.........tháng..........năm.........
NGƯỜI ĐIỀN THÔNG TIN
(ký tên) |
GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN
(ký tên và đóng dấu) |
BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT
LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2017
I. KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU CHÍ CHẤT LƯỢNG
Mã số
|
Chỉ tiêu
|
Bệnh viện tự
đánh giá NĂM 2017
|
Đoàn KT đánh
giá NĂM 2017
|
Chi tiết
|
A
|
PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19)
|
|||
A1
|
A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6)
|
|||
A1.1
|
Người bệnh được chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và hướng dẫn cụ
thể
|
4
|
0
|
|
A1.2
|
Người bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện nghi và
được vận chuyển phù hợp với tình trạng bệnh tật
|
3
|
0
|
|
A1.3
|
Bệnh viện tiến hành cải tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng
sự hài lòng người bệnh
|
3
|
0
|
|
A1.4
|
Bệnh viện bảo đảm các điều kiện cấp cứu người bệnh kịp
thời
|
3
|
0
|
|
A1.5
|
Người bệnh được làm các thủ tục, khám bệnh, thanh toán...
theo đúng thứ tự bảo đảm tính công bằng và mức ưu tiên
|
4
|
0
|
|
A1.6
|
Người bệnh được hướng dẫn và bố trí làm xét nghiệm, chẩn
đoán hình ảnh, thăm dò chức năng theo trình tự thuận tiện
|
3
|
0
|
|
A2
|
A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5)
|
|||
A2.1
|
Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường
|
4
|
0
|
|
A2.2
|
Người bệnh được sử dụng buồng vệ sinh sạch sẽ và đầy đủ
các phương tiện
|
3
|
0
|
|
A2.3
|
Người bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân đầy đủ, sạch sẽ,
chất lượng tốt
|
3
|
0
|
|
A2.4
|
Người bệnh được hưởng các tiện nghi bảo đảm sức khỏe, nâng
cao thể trạng và tâm lý
|
2
|
0
|
|
A2.5
|
Người khuyết tật được tiếp cận với các khoa/phòng, phương
tiện và dịch vụ khám, chữa bệnh trong bệnh viện
|
3
|
0
|
|
A3
|
A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2)
|
|||
A3.1
|
Người bệnh được điều trị trong môi trường, cảnh quan xanh,
sạch, đẹp
|
5
|
0
|
|
A3.2
|
Người bệnh được khám và điều trị trong khoa/phòng gọn
gàng, ngăn nắp
|
2
|
0
|
|
A4
|
A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6)
|
|||
A4.1
|
Người bệnh được cung cấp thông tin và tham gia vào quá
trình điều trị
|
3
|
0
|
|
A4.2
|
Người bệnh được tôn trọng quyền riêng tư cá nhân
|
3
|
0
|
|
A4.3
|
Người bệnh được nộp viện phí thuận tiện, công khai, minh
bạch, chính xác
|
3
|
0
|
|
A4.4
|
Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế
|
3
|
0
|
|
A4.5
|
Người bệnh có ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi
được bệnh viện tiếp nhận, phản hồi, giải quyết kịp thời
|
4
|
0
|
|
A4.6
|
Bệnh viện thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người
bệnh và tiến hành các biện pháp can thiệp
|
3
|
0
|
|
B
|
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14)
|
|||
B1
|
B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3)
|
|||
B1.1
|
Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực bệnh viện
|
3
|
0
|
|
B1.2
|
Bảo đảm và duy trì ổn định số lượng nhân lực bệnh viện
|
2
|
0
|
|
B1.3
|
Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp của nhân lực bệnh
viện
|
3
|
0
|
|
B2
|
B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3)
|
|||
B2.1
|
Nhân viên y tế được đào tạo và phát triển kỹ năng nghề
nghiệp
|
2
|
0
|
|
B2.2
|
Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y
đức
|
2
|
0
|
|
B2.3
|
Bệnh viện duy trì và phát triển bền vững chất lượng nguồn
nhân lực
|
4
|
0
|
|
B3
|
B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc (4)
|
|||
B3.1
|
Bảo đảm chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ của nhân
viên y tế
|
3
|
0
|
|
B3.2
|
Bảo đảm điều kiện làm việc, vệ sinh lao động và nâng cao
trình độ chuyên môn cho nhân viên y tế
|
3
|
0
|
|
B3.3
|
Sức khỏe, đời sống tinh thần của nhân viên y tế được quan
tâm và cải thiện
|
3
|
0
|
|
B3.4
|
Tạo dựng môi trường làm việc tích cực cho nhân viên y tế
|
3
|
0
|
|
B4
|
B4. Lãnh đạo bệnh viện (4)
|
|||
B4.1
|
Xây dựng kế hoạch, quy hoạch, chiến lược phát triển bệnh
viện và công bố công khai
|
3
|
0
|
|
B4.2
|
Triển khai văn bản của các cấp quản lý
|
4
|
0
|
|
B4.3
|
Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực quản lý bệnh viện
|
3
|
0
|
|
B4.4
|
Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận
|
4
|
0
|
|
C
|
PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35)
|
|||
C1
|
C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2)
|
|||
C1.1
|
Bảo đảm an ninh, trật tự bệnh viện
|
4
|
0
|
|
C1.2
|
Bảo đảm an toàn điện và phòng chống cháy nổ
|
3
|
0
|
|
C2
|
C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2)
|
|||
C2.1
|
Hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác, khoa học
|
3
|
0
|
|
C2.2
|
Hồ sơ bệnh án được quản lý chặt chẽ, đầy đủ, khoa học
|
4
|
0
|
|
C3
|
C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2) (điểm x2)
|
|||
C3.1
|
Quản lý tốt cơ sở dữ liệu và thông tin y tế
|
3
|
0
|
|
C3.2
|
Thực hiện các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong
quản lý và hoạt động chuyên môn
|
4
|
0
|
|
C4
|
C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn (6)
|
|||
C4.1
|
Thiết lập và hoàn thiện hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn
|
4
|
0
|
|
C4.2
|
Xây dựng và hướng dẫn nhân viên y tế thực hiện các quy
trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện
|
3
|
0
|
|
C4.3
|
Triển khai chương trình và giám sát tuân thủ rửa tay
|
3
|
0
|
|
C4.4
|
Đánh giá, giám sát và triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn
trong bệnh viện
|
2
|
0
|
|
C4.5
|
Chất thải rắn bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an
toàn và tuân thủ theo đúng quy định
|
4
|
0
|
|
C4.6
|
Chất thải lỏng bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an
toàn và tuân thủ theo đúng quy định
|
2
|
0
|
|
C5
|
C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (5) (điểm x2)
|
|||
C5.1
|
Thực hiện danh mục kỹ thuật theo phân tuyến kỹ thuật
|
3
|
0
|
|
C5.2
|
Nghiên cứu và triển khai áp dụng các kỹ thuật mới, phương
pháp mới
|
2
|
0
|
|
C5.3
|
Áp dụng các hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa
bệnh và triển khai các biện pháp giám sát chất lượng
|
3
|
0
|
|
C5.4
|
Xây dựng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị
|
3
|
0
|
|
C5.5
|
Áp dụng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đã ban hành và
giám sát việc thực hiện
|
3
|
0
|
|
C6
|
C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh (3)
|
|||
C6.1
|
Hệ thống điều dưỡng trưởng được thiết lập và hoạt động
hiệu quả
|
3
|
0
|
|
C6.2
|
Người bệnh được điều dưỡng hướng dẫn, tư vấn điều trị và
chăm sóc, giáo dục sức khỏe phù hợp với bệnh đang được điều trị
|
3
|
0
|
|
C6.3
|
Người bệnh được chăm sóc vệ sinh cá nhân trong quá trình
điều trị tại bệnh viện
|
2
|
0
|
|
C7
|
C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế (5)
|
|||
C7.1
|
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức để thực hiện công tác
dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện
|
3
|
0
|
|
C7.2
|
Bệnh viện bảo đảm cơ sở vật chất để thực hiện công tác
dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện
|
3
|
0
|
|
C7.3
|
Người bệnh được đánh giá, theo dõi tình trạng dinh dưỡng
trong thời gian nằm viện
|
2
|
0
|
|
C7.4
|
Người bệnh được hướng dẫn, tư vấn chế độ ăn phù hợp với
bệnh lý
|
3
|
0
|
|
C7.5
|
Người bệnh được cung cấp chế độ dinh dưỡng phù hợp với
bệnh lý trong thời gian nằm viện
|
2
|
0
|
|
C8
|
C8. Chất lượng xét nghiệm (2)
|
|||
C8.1
|
Bảo đảm năng lực thực hiện các xét nghiệm huyết học, hóa
sinh, vi sinh và giải phẫu bệnh
|
3
|
0
|
|
C8.2
|
Bảo đảm chất lượng các xét nghiệm
|
3
|
0
|
|
C9
|
C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6)
|
|||
C9.1
|
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức hoạt động dược
|
3
|
0
|
|
C9.2
|
Bảo đảm cơ sở vật chất khoa Dược
|
3
|
0
|
|
C9.3
|
Cung ứng thuốc và vật tư y tế tiêu hao đầy đủ, kịp thời,
bảo đảm chất lượng
|
3
|
0
|
|
C9.4
|
Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý
|
3
|
0
|
|
C9.5
|
Thông tin thuốc, theo dõi báo cáo phản ứng có hại của
thuốc (ADR) kịp thời, đầy đủ và có chất lượng
|
3
|
0
|
|
C9.6
|
Hội đồng thuốc và điều trị được thiết lập và hoạt động
hiệu quả
|
3
|
0
|
|
C10
|
C10. Nghiên cứu khoa học (2)
|
|||
C10.1
|
Tích cực triển khai hoạt động nghiên cứu khoa học
|
2
|
0
|
|
C10.2
|
Áp dụng kết quả nghiên cứu khoa học trong hoạt động bệnh
viện và các giải pháp nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh
|
3
|
0
|
|
D
|
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11)
|
|||
D1
|
D1. Thiết lập hệ thống và cải tiến chất lượng (3)
|
|||
D1.1
|
Thiết lập hệ thống quản lý chất lượng bệnh viện
|
3
|
0
|
|
D1.2
|
Xây dựng và triển khai kế hoạch, đề án cải tiến chất lượng
bệnh viện
|
2
|
0
|
|
D1.3
|
Xây dựng văn hóa chất lượng
|
2
|
0
|
|
D2
|
D2. Phòng ngừa các sự cố khắc phục (5)
|
|||
D2.1
|
Phòng ngừa nguy cơ, diễn biến bất thường xảy ra với người
bệnh
|
3
|
0
|
|
D2.2
|
Xây dựng hệ thống báo cáo, phân tích sự cố y khoa và
tiến hành các giải pháp khắc phục
|
2
|
0
|
|
D2.3
|
Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để giảm thiểu các sự cố
y khoa
|
2
|
0
|
|
D2.4
|
Bảo đảm xác định chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ
|
2
|
0
|
|
D2.5
|
Phòng ngừa nguy cơ người bệnh bị trượt ngã
|
2
|
0
|
|
D3
|
D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng (3)
|
|||
D3.1
|
Đánh giá chính xác thực trạng và công bố công khai chất
lượng bệnh viện
|
3
|
0
|
|
D3.2
|
Đo lường và giám sát cải tiến chất lượng bệnh viện
|
2
|
0
|
|
D3.3
|
Hợp tác với cơ quan quản lý trong việc xây dựng công cụ,
triển khai, báo cáo hoạt động quản lý chất lượng bệnh viện
|
3
|
0
|
|
E
|
PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA
|
|||
E1
|
E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa
khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4)
|
|||
E1.1
|
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc sản khoa và
sơ sinh
|
2
|
0
|
|
E1.2
|
Bệnh viện thực hiện tốt hoạt động truyền thông sức khỏe
sinh sản trước sinh, trong khi sinh và sau sinh
|
4
|
0
|
|
E1.3
|
Bệnh viện tuyên truyền, tập huấn và thực hành tốt nuôi con
bằng sữa mẹ theo hướng dẫn của Bộ Y tế và UNICEF
|
3
|
0
|
|
E2.1
|
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc nhi khoa
|
2
|
0
|
II. BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHUNG
KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC
|
Mức 1
|
Mức 2
|
Mức 3
|
Mức 4
|
Mức 5
|
Điểm TB
|
Số TC áp dụng
|
PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19)
|
0
|
2
|
12
|
4
|
1
|
3.21
|
19
|
A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6)
|
0
|
0
|
4
|
2
|
0
|
3.33
|
6
|
A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5)
|
0
|
1
|
3
|
1
|
0
|
3.00
|
5
|
A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2)
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
3.50
|
2
|
A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6)
|
0
|
0
|
5
|
1
|
0
|
3.17
|
6
|
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14)
|
0
|
3
|
8
|
3
|
0
|
3.00
|
14
|
B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3)
|
0
|
1
|
2
|
0
|
0
|
2.67
|
3
|
B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3)
|
0
|
2
|
0
|
1
|
0
|
2.67
|
3
|
B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc (4)
|
0
|
0
|
4
|
0
|
0
|
3.00
|
4
|
B4. Lãnh đạo bệnh viện (4)
|
0
|
0
|
2
|
2
|
0
|
3.50
|
4
|
PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35)
|
0
|
7
|
23
|
5
|
0
|
2.94
|
35
|
C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2)
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
3.50
|
2
|
C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2)
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
3.50
|
2
|
C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2) (điểm x2)
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
3.50
|
2
|
C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn (6)
|
0
|
2
|
2
|
2
|
0
|
3.00
|
6
|
C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (5) (điểm x2)
|
0
|
1
|
4
|
0
|
0
|
2.80
|
5
|
C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh (3)
|
0
|
1
|
2
|
0
|
0
|
2.67
|
3
|
C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế (5)
|
0
|
2
|
3
|
0
|
0
|
2.60
|
5
|
C8. Chất lượng xét nghiệm (2)
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
3.00
|
2
|
C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6)
|
0
|
0
|
6
|
0
|
0
|
3.00
|
6
|
C10. Nghiên cứu khoa học (2)
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
2.50
|
2
|
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11)
|
0
|
7
|
4
|
0
|
0
|
2.36
|
11
|
D1. Thiết lập hệ thống và cải tiến chất lượng (3)
|
0
|
2
|
1
|
0
|
0
|
2.33
|
3
|
D2. Phòng ngừa các sự cố khắc phục (5)
|
0
|
4
|
1
|
0
|
0
|
2.20
|
5
|
D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng (3)
|
0
|
1
|
2
|
0
|
0
|
2.67
|
3
|
PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA
|
0
|
2
|
1
|
1
|
0
|
2.75
|
4
|
E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa
khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4)
|
0
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3.00
|
3
|
III. TÓM TẮT CÔNG VIỆC TỰ KIỂM TRA BỆNH VIỆN
Ngày 16-11-2017 Bệnh viện đã ban hành kế hoạch tự kiểm tra chất lượng bệnh
viện năm 2017 Ngày 22-11-2017 Đoàn kiểm tra bệnh viện năm 2017 đã tiến hành tự
kiểm tra đánh giá chất lượng bệnh viện Nội dung phần A do khoa dược, phòng tài
chính kế toán, phòng tổ chức cán bộ và phòng kế hoạch tổng hợp nhập số liệu Nội
dung phần B được đoàn tự kiểm tra đánh giá theo 83 tiêu chí của bộ y tế Nội
dung phần C là khảo sát sự hài lòng với 30 phiếu người bệnh nội trú, 30 phiếu
người bệnh ngoại trú và 30 phiếu nhân viên Y tế
IV. BIỂU ĐỒ CÁC KHÍA CẠNH CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN
· a. Biểu đồ chung cho 5 phần (từ phần A đến
phần E)
· b. Biểu đồ riêng cho phần A (từ A1 đến A4)
· c. Biểu đồ riêng cho phần B (từ B1 đến B4)
· d. Biểu đồ riêng cho phần C (từ C1 đến C10)
· e. Biểu đồ riêng cho phần D (từ D1 đến D3)
V. TỰ ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC ƯU ĐIỂM CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN
|
Không còn điểm 1 trong kết quả chấm điểm bệnh viện
Bệnh viện đã nâng cao được chất lượng thể hiện bằng việc điểm trung bình tăng lên so với năm 2016 Tiêu chí A3.1 người bệnh được chăm sóc trong môi trường cảnh quan xanh sạch đẹp được chấm ở mức 5 thể hiện sự cải tiến về môi trường chăm sóc bệnh nhân tại bệnh viện Số lượng tiêu chí liên quan công nghệ thông tin đều được điểm cao thể hiện sự hội nhập của bệnh viện về hiện đại hoá trong bệnh viện Bệnh viện không có các sự cố y khoa nghiêm trọng xảy ra với người bệnh và nhân viên y tế |
VI. TỰ ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC NHƯỢC ĐIỂM, VẤN ĐỀ TỒN TẠI
|
Danh mục kỹ thuật bệnh viện còn ít và thiếu
Hệ thống quản lý chất lượng bệnh viện hoạt động còn yếu Các vấn đề an toàn người bệnh chưa được quan tâm sâu sắc Hệ thống dinh dưỡng và tiết chế cho người bệnh chưa hoạt động thật sự hiệu quả Hệ thống báo cáo sự cố y khoa chưa hoạt động hiệu quả Khảo sát sự hài lòng của nhân viên y tế đạt tỷ lệ thấp( 67%) |
VII. XÁC ĐỊNH CÁC VẤN ĐỀ ƯU TIÊN CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG
|
Nâng cao chất lượng chuyên môn và nghiên cứu khoa học
trong bệnh viện
Tập trung vào cải tiến chất lượng bệnh viện nhằm nâng cao sự hài lòng của người bệnh và nhân viên y tế Mở rộng danh mục kỹ thuật bệnh viện tiến tới phục vụ bệnh nhân tốt hơn Tập trung vào các vấn đề an toàn người bệnh và nhân viên y tế, cùng với hoàn thiện hệ thống báo cáo sự cố y khoa Nâng cao năng lực dinh dưỡng tiết chế, cũng như hoạt động điều dưỡng bệnh viện Tăng cường chăm lo đời sống nhân viên Y tế đề tăng sự hài lòng của nhân viên Y tế trong bệnh viện |
VIII. GIẢI PHÁP, LỘ TRÌNH, THỜI GIAN CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG
|
Nâng cao chất lượng bệnh viện theo lộ trình
Năm 2018- bệnh viện phấn đấu đạt mức điểm trung bình trên 3 Không có tiêu chí đạt mức 1 Giảm tỷ lệ tiêu chí đạt mức 2 Nâng cao tỷ lệ tiêu chí đạt mức 3-4 |
IX. KẾT LUẬN, CAM KẾT CỦA BỆNH VIỆN CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG
|
Bệnh viện cam kết cải tiến chất lượng theo mô hình chung
và kế hoạch đã đưa ra
|
Ngày.........tháng..........năm.........
NGƯỜI ĐIỀN THÔNG TIN
(ký tên) |
GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN
(ký tên và đóng dấu) |
Nhận xét
Đăng nhận xét